| TT | Tên văn bản | Ký hiệu | Thời gian sinh viên thực hiện đơn | Thời gian xử lý và trả kết quả |
| 1 | Đơn đề nghị xem xét và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập | SV24.001 | Theo thông báo hàng kỳ (tối thiểu 02 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới) | Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 2 | Đơn xin chuyển ngành | SV24.002 | Theo thông báo hàng kỳ (tối thiểu 02 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 3 | Đơn xin phép nghỉ học | SV24.003 | Tối thiểu 03 ngày trước khi nghỉ | Tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 4 | Đơn xin đăng ký môn học bổ sung | SV24.004 | Theo mốc thời gian thông báo hàng kỳ | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 5 | Đơn xin hoãn thi | SV24.005 | Trước ngày thi tối thiểu 03 ngày | Tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 6 | Đơn xin xét môn học tương đương, thay thế | SV24.006 | Theo thông báo hàng kỳ (tối thiểu 01 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 7 | Đơn xin thôi học, nghỉ học tạm thời | SV24.007 | Theo thông báo hàng kỳ (tối thiểu 02 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 8 | Đơn xin nhập học lại | SV24.008 | Theo thông báo hàng kỳ (tối thiểu 02 tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới) | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 9 | Đơn xin chỉnh sửa điểm | SV24.009 | Tối đa không quá 02 tuần sau khi công bố điểm | Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn |
| 10 | Đơn đề nghị hoàn trả học phí | SV24.010 | Trước 02 ngày của lịch học kỳ chính thức bắt đầu | Tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 11 | Giấy xác nhận (vay vốn) | SV24.011 | Theo từng học kỳ, sau khi sinh viên đã hoàn thành đóng học phí | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 12 | Phiếu yêu cầu cấp giấy chứng nhận(NVQS - Hành chánh - Vé tàu xe - Xin học bổng - Diện chính sách - Vay tín dụng) | SV24.012 | Theo từng học kỳ, sau khi sinh viên đã hoàn thành đóng học phí | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 13 | Đơn xin gia hạn nộp học phí | SV24.013 | Theo mốc thời gian thông báo hàng kỳ | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 14 | Giấy đề nghị hủy học phần không rút học phí | SV24.014 | Tối đa không quá 02 tuần sau khi lịch học được triển khai | Tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 15 | Giấy đề nghị chuyển trường | SV24.015 | Tối thiểu 03 ngày trước khi nghỉ | Tối đa không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 16 | Đơn đề nghị cấp bù tiền miễn, giảm học phí | SV24.016 | Theo mốc thời gian thông báo hàng kỳ | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 17 | Giấy xác nhận ngành nghề độc hại | SV24.017 | Theo từng học kỳ, sau khi sinh viên đã hoàn thành đóng học phí | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
| 18 | Giấy xác nhận (Phụ lục VIII - Phòng LĐTBXH) | SV24.018 | Theo từng học kỳ, sau khi sinh viên đã hoàn thành đóng học phí | Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn và hồ sơ |
Tác giả: Hưng Phạm Trần Quang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Khoa Kinh tế tổ chức tọa đàm sinh viên tiếp thêm động lực để sinh viên hoàn thành tốt chương trình học tập
Giới thiệu Khoa Kinh tế
Cảm nghĩ về môn kỹ năng khởi nghiệp
Khoa Kinh tế khai giảng lớp nghiệp vụ ngắn hạn “Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng”
Tuyển sinh ngành Kế toán
THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP